Mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Hình thức góp vốn phổ biến nhất hiện nay đó chính là góp vốn bằng quyền sử dụng đất. Và quyền sử dụng đất là loại tài sản đặc biệt, các thủ tục liên quan cũng chặt chẽ, khắt khe, rắc rối hơn so với những tài sản khác. Theo đó mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất sẽ có những điều khoản đặc trưng riêng biệt so với các mẫu hợp đồng góp vốn thông thường. Hãy cùng hopdongmau.net tìm hiểu chi tiết về mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất thông qua bài viết sau đây nhé.

Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất là gì?

Căn cứ vào Luật Đất đai 2013, việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất là việc chuyển quyền sử dụng đất và được định nghĩa như sau:

Chuyển quyền sử dụng đất là việc chuyển giao quyền sử dụng đất từ người này sang người khác thông qua các hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Qua đó, hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất là sự thỏa thuận, thống nhất của các bên tham gia ký kết hợp đồng. Trong đó, người sử dụng đất (hay là bên góp vốn) góp phần vốn của mình bằng giá trị quyền sử dụng đất để hợp tác đầu tư, kinh doanh với cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình,chủ thể khác theo quy định của Bộ luật dân sự và pháp luật về đất đai.

Điều kiện thực hiện quyền góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Để thực hiện được quyền góp vốn bằng quyền sử dụng đất, bên góp vốn và bên nhận vốn góp cần đảm bảo các điều kiện như sau:

Điều kiện đối với bên góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Theo Điều 188 Luật Đất đai 2013, người sử dụng đất có thể góp vốn bằng quyền sử dụng đất khi đáp ứng được các điều kiện sau. Cụ thể:

  • Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 186 Luật Đất đai năm 2013 và trường hợp nhận thừa kế quy định tại khoản 1 Điều 168 của Luật Đất đai năm 2013;
  • Đất đai không có tranh chấp;
  • Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
  • Đất đang trong thời hạn sử dụng đất;
  • Chủ thể tham gia giao dịch về góp vốn bằng quyền sử dụng đất phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự đầy đủ và tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện.

Mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Điều kiện bên nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Đối với bên nhận vốn góp (tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân ) được nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện đầu tư, kinh doanh phải đáp ứng điều kiện theo quy định tại Điều 193 của Luật Đất đai 2013. Những điều kiện đó bao gồm:

  • Có văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án;
  • Mục đích sử dụng đối với diện tích đất nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn quyền sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
  • Đối với đất chuyên trồng lúa nước thì chủ thể được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước phải nộp một khoản tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa theo quy định của Chính phủ.

Nội dung của một mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Người soạn thảo mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất cần lưu ý khi nhận soạn thảo hợp đồng cần đảm bảo các nội dung cần thiết như sau:

  • Thông tin cá nhân của các bên giao dịch
  • Thông tin về loại đất, hạng đất, diện tích, vị trí, số hiệu, ranh giới và tình trạng đất được dùng để góp vốn vào doanh nghiệp.
  • Thời hạn sử dụng đất còn lại của bên góp vốn.
  • Thời hạn góp vốn.
  • Giá trị quyền sử dụng đất góp vốn.
  • Quyền của người thứ ba đối với đất được sử dụng để góp vốn.
  • Trách nhiệm của các bên khi vi phạm hợp đồng.
  • Quyền và nghĩa vụ của các bên trong mẫu hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất
  • Các trường hợp chấm dứt hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất sẽ chấm dứt khi thuộc một trong các trường hợp được quy định tại khoản 3 Điều 80 Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ.

Mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Hopdongmau.net xin cung cấp cho khách hàng mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất dưới đây. Đây là mẫu hợp đồng cơ bản để Qúy khách có thể tham khảo. Nếu quý khách hàng có nhu cầu sửa đổi, bổ sung mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất vui lòng liên hệ với hopdongmau.net để được các Luật sư hàng đầu có nhiều năm kinh niệm soạn thảo hợp đồng mẫu giúp đỡ bạn nhé.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số: ……………………/HĐGVQSDĐ

………, ngày….. tháng …… năm…….

Chúng tôi gồm có:

BÊN GÓP VỐN        (sau đây gọi là bên A):

Ông …………………….
Số CMND/CCCD : …………………… Cấp ngày:…………. Nơi cấp………………
Địa chỉ thường trú ……………………………………..
…………………….
Số CMND/CCCD : …………………… Cấp ngày:…………. Nơi cấp………………
Địa chỉ thường trú ……………………………………..
Điện thoại : ………………………….

 

BÊN NHẬN GÓP VỐN (sau đây gọi là bên B):

TÊN ĐƠN VỊ …………………….
Mã số thuế : ……………………
Người đại diện Ông/bà………………                    Chức vụ: …………
Địa chỉ : ……………………………………………….
Điện thoại : …………………………..
Tài Khoản số : …………………………..
Mở tại : ………………………….  – Chi nhánh …………….

 Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận dưới đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

Bằng hợp đồng này, Bên A đồng ý góp vốn và Bên B đồng ý nhận góp vốn bằng tài sản là quyền sử dụng đất của của Bên A theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ………… theo những mô tả chi tiết như sau :

– Thửa đất số:…………………………………………………………………………………………………………………

– Tờ bản đồ số:………………………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………………………………………………

– Diện tích:…………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………………………………………)

– Hình thức sử dụng: ………………………………………………………………………………………………………

+ Sử dụng riêng:………………………………. m2

+ Sử dụng chung:…………………………….. m2

– Mục đích sử dụng:…………………………………………………………………………………………………………

– Thời hạn sử dụng: ………………………………………………………………………………………………………..

– Nguồn gốc sử dụng:………………………………………………………………………………………………………

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ  GÓP VỐN

Giá trị quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ……………………………………….. đồng, (bằng chữ:……………………………………………………………………………………………….đồng Việt Nam)

ĐIỀU 3: THỜI HẠN GÓP VỐN

Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ………………………ngày, kể từ ngày ……./……../……….

ĐIỀU 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ………………………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 5: VIỆC ĐĂNG KÝ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

  1. Việc đăng ký góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ….. chịu trách nhiệm thực hiện.
  2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ……………………. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, hai bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau.

Trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

  1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
  • Góp vốn vào đúng thời điểm  theo các thỏa thuận của Hợp đồng này;
  • Chịu lỗ tương ứng với phần vốn góp của mình theo thỏa thuận trong hợp đồng này
  • Hỗ trợ cho Bên B để thực hiện các giao dịch liên quan đến phần vốn góp hoặc việc quản lý, khai thác tài sản tại Điều 1 nếu Bên B có yêu cầu.
  • Cung cấp cho Bên B đầy đủ các giấy tờ cần thiết để hoàn tất thủ tục pháp lý có liên quan nếu Bên B yêu cầu.
  • Các quyền và nghĩa vụ khác theo Hợp đồng này hoặc do pháp luật quy định.

      2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

  • Báo cáo cho Bên A về việc đầu tư, xây dựng, khai thác tài sản góp vốn.
  • Thông tin kịp thời về tiến độ thực hiện công việc, đảm bảo bí mật mọi thông tin liên quan tới quá trình sản xuất kinh doanh.
  • Các quyền và nghĩa vụ khác theo Hợp đồng này hoặc do pháp luật quy định.

ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

  1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất tại Điều 1 Hợp đồng không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi nhận trong Hợp đồng này.

  1. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi nhận trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

         

ĐẠI DIỆN BÊN A(Ký và ghi rõ họ tên) ĐẠI DIỆN BÊN B(Ký và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày………tháng………..năm……… (bằng chữ……………………………………………………………)

tại …………………………………………………………., tôi ………………………………………, Công chứng viên, Phòng Công chứng số ……, tỉnh/thành phố……………………………………………………………………….

CÔNG CHỨNG:

– Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ……………………………….. và bên B là ……………………………..; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:

+ Bên A …… bản chính;

+ Bên B ……. bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

                                                                                      CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Thông tin liên hệ

Ngoài soạn thảo mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyến sử dụng đất, hopdongmau.net còn hỗ trợ Qúy khách hàng về việc rà soát hợp đồng, tư vấn đàm phán thương lượng, thực hiện, thanh lý và tư vấn giải quyết tranh chấp hợp đồng. Nếu Qúy khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau:

CÔNG TY LUẬT TNHH CNC VIỆT NAM

Địa chỉ:        28 Đại lộ Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại:   (84) 28-6276 9900

Hot line:       (84) 916-545-618

Email:              hotro@hopdongmau.net

Phụ trách:

Luật sư Nguyễn Thị Kim Ngân | Luật sư Thành viên

Điện thoại: (84) 919 639 093

Email:

ngan.nguyen@cnccounsel.com

Hoặc

Trợ lý Luật sư Ngô Thị Phương Uyên | Cộng sự

Điện thoại: (84) 935 874 284

Email: uyen.ngo@cnccounsel.com

Website:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *